Chất pha loãng phản ứng Epoxy 692 1. Giới thiệu sản phẩm 692, tên hóa học: benzyl glycidyl ether, công thức cấu tạo: C6H5CH2OCH2(CHCH2)O, trọng lượng riêng 0,98, chất lỏng trong suốt không màu, ít mùi, độc tính thấp, độ bay hơi thấp, ổn định hóa học tốt. Cấu trúc bao gồm các phân đoạn cứng, so với butyl glycidyl ether, sản phẩm được xử lý có nhiệt độ biến dạng nhiệt cao hơn đáng kể, hầu như không có mùi hôi, độc tính thấp và có lợi cho việc bảo vệ môi trường làm việc. 2. Chỉ tiêu kỹ thuật Loại sản phẩm Chỉ số hiệu suất Màu sắc APHA Độ nhớt (25oC) mPa.s Giá trị Epoxy eq/100g Clo hữu cơ eq/100g Clo vô cơ eq/100g Điểm sôi ban đầu oC 692 ≤ 60 5~8 ≥ 0,43 0,02 0,001 ≥ 180 Lưu ý: Sản phẩm có thông số kỹ thuật đặc biệt có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của người dùng 3. Sản phẩm sử dụng 692 có tác dụng pha loãng tốt, nhiệt độ sôi cao và chịu nhiệt tốt, có thể sử dụng rộng rãi trong điện tử, thiết bị điện, cơ điện, máy móc, xây dựng và các ngành công nghiệp khác để giảm độ nhớt của nhựa epoxy. Thích hợp cho bầu, đúc, nhúng và các quá trình khác, và được sử dụng trong chất phủ và chất kết dính. 4. Quy cách đóng gói: Trống nhựa 20kg hoặc trống sắt 200kg. 5. Các biện pháp phòng ngừa khi bảo quản và vận chuyển 1. Sản phẩm này là sản phẩm không nguy hiểm và phải được bảo quản và vận chuyển như các hóa chất thông thường. 2. Bảo quản chặt chẽ trong môi trường tối, mát, thông gió và khô ráo, thời gian bảo quản là một năm. 3. Sau khi sử dụng sản phẩm này, sản phẩm còn lại trong gói phải được đậy kín để tránh hút ẩm. 4. Sản phẩm này gây kích ứng da và mắt, nếu dính vào da hãy rửa bằng xà phòng, nếu dính vào mắt hãy rửa sạch với nhiều nước.
·Ứng dụng: Thích hợp cho quá trình làm bầu, đúc, ngâm tẩm và các quá trình khác, và được sử dụng trong chất phủ và chất kết dính
501 (BGE) dung dịch pha loãng phản ứng epoxy 1. Giới thiệu sản phẩm 501, tên hóa học: butyl glycidyl ether (BGE), công thức cấu tạo: C4H9OCH2(CHCH2)O, số CAS: 2426-08-06, nhiệt độ sôi của sản phẩm nguyên chất 164-166 oC là chất lỏng không màu, trong suốt, có tác dụng tốt trong việc pha loãng nhựa epoxy, chứa các liên kết ete và các nhóm epoxy trong phân tử, tham gia phản ứng trong quá trình đóng rắn tạo thành một hệ thống đồng nhất, là chất pha loãng phản ứng thường được sử dụng cho nhựa epoxy. . 2. Chỉ tiêu kỹ thuật Loại sản phẩm Chỉ số hiệu suất Màu sắc APHA Độ tinh khiết % Độ nhớt 25oC mPaS Giá trị Epoxy eq/100g Giá trị clo hữu cơ eq/100g Giá trị clo vô cơ eq/100g Điểm sôi ban đầu oC Độ ẩm % 501A ≤60 3 ≥0,55 0,02 0,005 - < 0,1 501B 60 ≤3 ≥0,50 - 0,02 - 0,005 - <0,1 3. Công dụng sản phẩm 501P có độ tinh khiết trên 99,0%, tổng clo <1000ppm, tuân thủ các tiêu chuẩn không chứa halogen của EU và được sử dụng rộng rãi trong điện tử , thiết bị điện, Trong ngành cơ điện và cơ khí, nó có thể làm giảm độ nhớt của nhựa epoxy và cải thiện khả năng xử lý.Nó thích hợp cho bầu, đúc, cán, ngâm tẩm và các quy trình ứng dụng khác.Nó có thể được sử dụng làm vật liệu cách nhiệt, vật liệu liên kết , và cả trong các chất phủ và chất kết dính không dung môi. 4. Quy cách đóng gói: Trống nhựa 20kg hoặc trống nhựa 180kg hoặc trống sắt. 5. Các biện pháp phòng ngừa khi bảo quản và vận chuyển 1. Sản phẩm này là sản phẩm không nguy hiểm và phải được bảo quản và vận chuyển như các hóa chất thông thường. 2. Bảo quản chặt chẽ trong môi trường tối, mát, thông gió và khô ráo, thời gian bảo quản là một năm. 3. Sau khi sử dụng sản phẩm, sản phẩm còn lại trong gói phải được đậy kín để tránh hút ẩm. 4. Sản phẩm này gây kích ứng da và mắt. Nếu nó tiếp xúc với da, hãy rửa bằng xà phòng; nếu nó tiếp xúc với mắt, hãy sử dụng một lượng lớn
, ngâm tẩm và các quy trình ứng dụng khác, được sử dụng làm vật liệu cách nhiệt, vật liệu liên kết, cũng như được sử dụng trong lớp phủ và chất kết dính không dung môi
1. Giới thiệu sản phẩm
Chất pha loãng phản ứng nhựa epoxy 622, tên hóa học là 1,4-butanediol diglycidyl ether. Số CAS: 2425-79-8.
Chất lỏng trong suốt không màu đến màu vàng nhạt, không có mùi khó chịu, chứa hai nhóm epoxy trong phân tử, tham gia phản ứng khi đóng rắn, tạo thành cấu trúc chuỗi và mạng lưới. Các tính chất cơ học như độ bền kéo, độ bền uốn, cường độ nén, độ bền va đập và thời gian thích ứng của nhựa được xử lý tốt hơn so với nhựa được xử lý bằng monoglycidyl ether.
2. Chỉ báo kỹ thuật
sản phẩm
Màu sắc thương hiệu
Độ nhớt Pt-Co 25oC
mPa·S giá trị epoxy eq/100g clo hữu cơ eq/100g clo vô cơ eq/100g độ ẩm
%
622 ~20 0,74~0,80 0,02 0,005 0,1
3. Công dụng sản phẩm
Nó là chất pha loãng phản ứng epoxy hai chức năng chuỗi dài.Nó thường được sử dụng làm chất pha loãng tăng cường cho nhựa epoxy và được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống epoxy như lớp phủ không dung môi, cán mỏng và chất kết dính. Là một chất hoàn thiện sợi, nó có thể làm tăng tính linh hoạt, độ bền, khả năng kháng kiềm và khả năng nhuộm của sợi, có thể được sử dụng để hoàn thiện bông, vải lanh, len và các loại vải khác để cải thiện độ bền kéo của sợi.
4. Quy cách đóng gói
Bao bì trống sắt 200kg.